linh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Linngithigh

[edit]

Pronoun

[edit]

linh

  1. (personal) accusative of linggay; us two (direct object)

See also

[edit]

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from (spirit; soul).

Adjective

[edit]

linh

  1. numinous, divine, holy, sacred
    • 2021, Nguyệt Cát, “Về thăm đền Tranh Hải Dương linh thiêng 'cầu gì được nấy' [Returning to Visit Hải Dương's Numinous Cogon-grass Temple, where All Wishes Made Are Fulfilled]”, in Lữ Hành Việt Nam[1]:
      [] "đền thiêng lắm, linh lắm, cầu gì được nấy" []
      [] "the temple is very numinous, very divine; all wishes [made here] shall be fulfilled" []
    • 2002, Thích Thanh Từ, “Niệm Phật, Trì Chú, Tọa Thiền [Buddha-Mindfulness, Mantra-Chanting, Sitting Meditation]”, in Thiền Viện Thường Chiếu[2]:
      Còn trì chú khởi đầu là tin sự huyền bí của câu chú. Như chú này linh lắm, khi trì chú này được các vị thần ủng hộ, ma quỷ chạy hết.
      Mantra-chanting, it begins with believing in the mantra's mystery; like: this mantra is very numinously efficacious; when chanting this mantra, one shall be backed up by the gods [while] fiends and ghosts will all run away.
  2. (by extension, informal, of a person) (unexpectedly appearing as soon as you speak of them)
    Cái thằng này linh thiệt! Tụi tao vừa mới nhắc mày là mày tới liền!
    You literally are the devil! We were just talking about you and you showed up!
Synonyms
[edit]
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from (zero).

Numeral

[edit]

linh

  1. (cardinal number, only in compounds, only in the tenths, ten-thousandths, etc. places) zero; oh
    Một trăm linh hai
    One hundred and two (102)
    Hai nghìn (không trăm) linh
    Two thousand and four (2004)
    Bảy nghìn năm trăm linh chín
    Seven thousand five hundred and nine (7509)
Usage notes
[edit]
  • lẻ is preferred in Southern dialects

See also

[edit]

Romanization

[edit]

linh

  1. Sino-Vietnamese reading of (to cause someone or something to do or be something)
    • 1940, Trần Trọng Kim, Phật lục, Ed. Le-Thang, page 43:
      Vị độ giả, linh độ 未 度 者,令 度: Ai chưa độ, thì khiến được độ.
      Wèi dù zhě, lìng dù 未度者,令度: Set free those who are not yet free.

Zhuang

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *lilᴮ (pangolin). Cognate with Thai ลิ่น (lîn).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

linh (Sawndip forms or or or or 𭸓 or 𤞼, 1957–1982 spelling linƅ)

  1. pangolin