trẫm
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 朕.
Pronoun
[edit]trẫm
- (imperial, archaic) I; me (similar to the royal we)
- c. 91 BCE, Sima Qian, Records of the Grand Historian; 1971 English translation by Burton Watson; Vietnamese translation by Phan Ngọc
- Trẫm là Thủy Hoàng Đế, các đời sau cứ theo số mà tính: Nhị Thế, Tam Thế đến Vạn Thế truyền mãi không cùng
- We ourselves shall be called First Emperor, and successive generations shall be numbered consecutively: Second, Third, and so on until for 1,000 or 10,000 generations, the succession passing down without end.
- Trẫm là Thủy Hoàng Đế, các đời sau cứ theo số mà tính: Nhị Thế, Tam Thế đến Vạn Thế truyền mãi không cùng
- 1429, Lê Lợi, quoted in 1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (Thorough Historical Records of Great Việt); 1973, Vietnamese translation by Lê Mạnh Liêu
- Trẫm là người thế nào, mà mệnh trời trao cho chức Đế Vương? Và trẫm nhờ ở điểm nào mà dựng nên được công nghiệp lớn này?
- What kind of man am I, that by the Mandate of Heaven (I) have been granted Emperorship and Kingship? And what personal qualities have I relied on to build up all these great achievements and merits?
- c. 91 BCE, Sima Qian, Records of the Grand Historian; 1971 English translation by Burton Watson; Vietnamese translation by Phan Ngọc
See also
[edit]Etymology 2
[edit]Compare Chinese 沉 (MC drim, “submerge”) (Zhengzhang) (SV: trầm).
Verb
[edit]- (archaic or literary) to drown oneself
- late 17th - early 18th c., anonymous author, Thiên Nam Ngữ Lục Ngoại Kỷ (Peripheral Records in the Language of the Southern Sky)
- Thôi bèn trẫm mình xuống sông. Hồn hoa phảng phất, má hồng lênh đênh.
- She then drowned herself in the river; her fair spirit a-fleeting, her rosy cheeks a-drifting
- late 17th - early 18th c., anonymous author, Thiên Nam Ngữ Lục Ngoại Kỷ (Peripheral Records in the Language of the Southern Sky)