đổ

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by PhanAnh123 (talk | contribs) as of 09:33, 11 June 2022.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *toh ~ *tuh (to pour), from Proto-Mon-Khmer *tuh ~ *tuəh (to pour); cognates include Muong tố, Bahnar tuh, Mang tuː¹ and probably Temiar teuh (rain, shower) and Kensiu tɯh ("to fall down").

Cantonese (dou²) is a false cognate.

Pronunciation

Verb

đổ (, , , , , )

  1. to pour
    • 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cánh đồng bất tận" chapter 1 (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
      Và khi chúng tôi quyết định dừng lại, mùa hạn hung hãn dường như cũng gom hết nắng đổ xuống nơi này.
      And when we decided to halt, the ferocious dry season also seemed to gather all its sunshine to pour it out there.
    • 2018, “Ly Cà Phê Sữa Thính”‎[1]performed by Bích Phương:
      Em: Uhm... Bình thường pha cà phê sữa, anh đổ sữa vào cà phê hay cà phê vào sữa?
      Anh: Ủa, có khác gì nhau đâu em?
      Em: Thế sao... em đổ anh mà... anh không đổ em?
      Anh: Đang đổ nè!
      Woman: Umm... when you make milk coffee, do you usually pour milk into coffee, or coffee into milk?
      Man: Huh? Is there a difference?
      Woman: How come... I'm pouring you (a cup of milk coffee), but you are not pouring me one?
      Man: Look, pouring it right now.
  2. (of an inanimate object) to fall
  3. (of a phone) to ring
  4. (colloquial) to be from
    Synonym: trở
    Món này thì chỉ có tiền triệu đổ lên.
    This thing is only available only to those who are willing to pay in the million and up.

See also

Derived terms