chàm

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by PhanAnh123 (talk | contribs) as of 04:59, 30 December 2019.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *ɟaːm, probably from Old Chinese (OC *ɡ·raːm).

Pronunciation

Adjective

chàm (𣞎, 𣠩, 𣡓)

  1. indigo

Derived terms

Noun

chàm (𣞎, 𣠩, 𣡓)

  1. indigo (color)
    đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
    red, orange, yellow, green, blue, indigo, violet

See also

Colors in Vietnamese · màu sắc (layout · text)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

Noun

chàm ()

  1. (pathology) dermatitis