cản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Tai *kaːnꟲ, from Middle Chinese (MC kanH, “body, trunk”). Cognate with Lao ກ້ານ (kān), Tai Nüa ᥐᥣᥢᥲ (kàan), Shan ၵၢၼ်ႈ (kāan).

Noun

[edit]

cản ()

  1. handle (of a tool)
    Synonym: đẳm
    cản lủahandle of a shovel
    cản slíuto close the handle of a borer
  2. petiole
    Synonym: thau
    cản mác cuổipetiole of a banana
  3. a large leaf

Etymology 2

[edit]

Adjective

[edit]

cản

  1. hurried; rushed
    Synonyms: bả, cẩn
    Cẩn cản pây hâư?
    Where are you going so hurriedly?
Derived terms
[edit]

Etymology 3

[edit]

Noun

[edit]

(classifier toong) cản

  1. Phrynium pubinerve
    Synonym: chinh

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: hãn).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cản

  1. to prevent; to bar; to hinder
    Synonym: ngăn

Derived terms

[edit]
Derived terms

Noun

[edit]

cản

  1. (Southern Vietnam) barrage; dam