vợ
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "vo"
Vietnamese[edit]
Etymology[edit]
From Proto-Vietic *-bəːʔ; from Old Chinese 婦 (OC *bɯʔ) (SV: phụ). Alternatively, Shorto considers "vợ" a native word, from Proto-Mon-Khmer *(ʔ)boʔ (“mother”)[1].
Pronunciation[edit]
- (Hà Nội) IPA(key): [vəː˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [vəː˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vəː˨˩˨] ~ [jəː˨˩˨]
Noun[edit]
- wife
- vợ chồng
- wife and husband; a married couple
- vợ chồng A Phủ
- A Phủ and his wife
Derived terms[edit]
Derived terms
- bán vợ đợ con
- chồng chung vợ chạ
- chồng loan vợ phụng
- chồng loan vợ phượng
- của chồng công vợ
- dựng vợ gả chồng
- gán vợ đợ con
- già nhân ngãi non vợ chồng
- giàu về bạn sang về vợ
- giàu vì bạn sang vì vợ
- hỏi vợ
- nói vợ
- thuận vợ thuận chồng
- thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn
- vênh váo như bố vợ phải đấm
- vợ bé
- vợ cả
- vợ cái con cột
- vợ chồng
- vợ chưa cưới
- vợ con
- vợ kế
- vợ lẽ
- vợ lớn
- vợ mọn
- vợ nhỏ
References[edit]
- ^ Shorto, H. A Mon-Khmer Comparative Dictionary, Ed. Paul Sidwell, 2006. p. 96