xã hội chủ nghĩa
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 社會主義, composed of 社會 (“society”) and 主義 (“-ism”), from Japanese 社會主義 (shakai shugi).
Earlier adopters of the term evidently used it as a Sino-Vietnamese noun meaning "socialism" (although not exactly in the Leninist sense " the 'first', or lower, phase of communist society"[1]) - with xã hội being the modifier and chủ nghĩa being the head -; it has been converted into an adjective and now strictly used as such. Meanwhile, chủ nghĩa xã hội (“socialism”) functions as a noun.
Compare other pairs such as tư bản chủ nghĩa (“capitalist”, adjective)/chủ nghĩa tư bản (“capitalism”, noun) and cộng sản chủ nghĩa (“communist”, adjective)/chủ nghĩa cộng sản (“communism”, noun).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [saː˦ˀ˥ hoj˧˨ʔ t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [saː˧˨ hoj˨˩ʔ t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [saː˨˩˦ hoj˨˩˨ cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦]
Adjective
[edit]- socialist
- nhà nước xã hội chủ nghĩa ― a socialist government
- Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ― the Socialist Republic of Vietnam
- Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ― Socialist-oriented market economy (literally, “market economy with a socialist orientation”)
Noun
[edit]- (obsolete) socialism
- 1925, Phan Chu Trinh, Đạo đức và luân lý Đông tây:
- Nay muốn một ngày kia nước Việt Nam được tự do độc lập thì trước hết dân Việt Nam phải có đoàn thể đã. Mà muốn có đoàn thể thì có chi hay hơn là truyền bá xã hội chủ nghĩa trong dân Việt Nam này.
- If we wish that Vietnam be free and independent one day, the Vietnamese people need organization first of all. And if we want organization, what is better than propagating socialism among the Vietnamese people?
Synonyms
[edit]See also
[edit]- chủ nghĩa tư bản (“capitalism”)
- chủ tịch (“president of a socialist state”)
References
[edit]- ^ Vladimir Lenin (1917) “V.3”, in The State and Revolution[1]
Categories:
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms borrowed from Japanese
- Vietnamese terms derived from Japanese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with obsolete senses
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Socialism