chủ nghĩa
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese[edit]
Etymology[edit]
Sino-Vietnamese word from 主義, composed of 主 (“main; principal”) and 義 (“creed; cause; axiom”), from Japanese 主義 (shugi, “principle”), from Literary Chinese 主義.
Pronunciation[edit]
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦]
Audio (Hà Nội) (file)
Noun[edit]
Usage notes[edit]
Not to be confused with chữ nghĩa (“handwriting; knowledge”).
Derived terms[edit]
Derived terms
- chủ nghĩa bài Do Thái (“anti-Semitism”)
- chủ nghĩa bài Hoa Kì (“anti-American sentiment”)
- chủ nghĩa bài Trung Quốc (“anti-Chinese sentiment”)
- chủ nghĩa bài Việt Nam (“anti-Vietnamese sentiment”)
- chủ nghĩa bảo thủ (“conservatism”)
- chủ nghĩa chống cộng (“anti-communism”)
- chủ nghĩa chống tư bản (“anticapitalism”)
- chủ nghĩa dân tuý (“populism”)
- chủ nghĩa dị tính luyến ái (“heterosexism”)
- chủ nghĩa duy vật lịch sử (“historical materialism”)
- chủ nghĩa đa phương (“multilateralism”)
- chủ nghĩa Đại Hán (“Han nationalism”)
- chủ nghĩa gia đình trị (“nepotism”)
- chủ nghĩa hậu hiện đại (“postmodernism”)
- chủ nghĩa hiện đại (“modernism”)
- chủ nghĩa hiện sinh (“existentialism”)
- chủ nghĩa khắc kỉ (“stoicism”)
- chủ nghĩa khuyển nho (“cynicism”)
- chủ nghĩa kinh viện (“scholasticism”)
- chủ nghĩa lập thể (“cubism”)
- chủ nghĩa Marx (“Marxism”)
- chủ nghĩa Marx-Lenin (“Marxim-Leninism”)
- chủ nghĩa ngoại lệ (“exceptionalism”)
- chủ nghĩa nữ quyền (“feminism”)
- chủ nghĩa phát xít (“fascism”)
- chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (“racism”)
- chủ nghĩa phi lí (“absurdism”)
- chủ nghĩa quân quốc (“militarism”)
- chủ nghĩa Quốc xã mới (“neo-Nazism”)
- chủ nghĩa sô-vanh (“chauvinism”)
- chủ nghĩa tân cổ điển (“neoliberalism”)
- chủ nghĩa Tân quốc xã (“neo-Nazism”)
- chủ nghĩa thân hữu (“cronyism”)
- chủ nghĩa thực dân mới (“neocolonialism”)
- chủ nghĩa thực dân (“colonialism”)
- chủ nghĩa thực dụng (“pragmatism”)
- chủ nghĩa thượng đẳng (“supremacism”)
- chủ nghĩa tinh hoa (“elitism”)
- chủ nghĩa toàn trị (“totalitarianism”)
- chủ nghĩa trọng nông (“physiocracy”)
- chủ nghĩa Trung Quốc trung tâm (“Sinocentrism”)
- chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (“state monopoly capitalism”)
- chủ nghĩa tư bản độc quyền (“monopoly capitalism”)
- chủ nghĩa tự do mới (“neoliberalism”)
- chủ nghĩa vị lợi (“utilitarianism”)
- chủ nghĩa vô thần (“atheism”)
- chủ nghĩa vô trị (“anarchism”)
- chủ nghĩa yêu nước (“patriotism”)
- chủ nghĩa chiết trung (“主義折衷, eclecticism”)
- chủ nghĩa cá nhân (“主義個人, individualism”)
- chủ nghĩa cộng sản (“主義共產, communism”)
- chủ nghĩa duy tâm (“主義唯心, idealism”)
- chủ nghĩa duy vật biện chứng (“主義唯物辯證, dialectical materialism”)
- chủ nghĩa dân tộc (“主義民族, nationalism”)
- chủ nghĩa hoài nghi (“主義懷疑, skepticism”)
- chủ nghĩa kinh nghiệm (“主義經驗, empiricism”)
- chủ nghĩa lãng mạn (“主義浪漫, romanticism”)
- chủ nghĩa nam nữ bình quyền (“主義男女平權, gender equality”)
- chủ nghĩa nhân văn (“主義人文, humanism”)
- chủ nghĩa quốc tế (“主義國際, internationalism”)
- chủ nghĩa Quốc xã (“主義國社, National Socialism”)
- chủ nghĩa siêu thực (“主義超實, surrealism”)
- chủ nghĩa Tam Dân (“主義三民, Three Principles of the People”)
- chủ nghĩa trọng thương (“主義重商, mercantilism”)
- chủ nghĩa tư bản (“主義資本, capitalism”)
- chủ nghĩa tự do (“主義自由, liberalism”)
- chủ nghĩa vô chính phủ (“主義無政府, anarchism”)
- chủ nghĩa xã hội dân chủ (“主義社會民主, democratic socialism”)
- chủ nghĩa xã hội (“主義社會, socialism”)
- chủ nghĩa xét lại (“主義𥌀𫣚, revisionism”)
- chủ nghĩa đế quốc (“主義帝國, imperialism”)
- cộng sản chủ nghĩa (“共產主義, communist”)
- tư bản chủ nghĩa (“資本主義, capitalist”)
- xã hội chủ nghĩa (“社會主義, socialist”)
- đế quốc chủ nghĩa (“帝國主義, imperialist”)