nhà Lê

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

nhà (dynasty) +‎ .

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

nhà (家黎)

  1. Short for nhà Hậu Lê (Later Lê dynasty).
    1. the Early period of the Later Lê dynasty (1428–1527)
    2. the Restored Lê period of the Later Lê dynasty (1533–1789)
  2. (rare) Short for nhà Tiền Lê (Early Lê dynasty) (980–1009).

Synonyms

[edit]

See also

[edit]
Vietnamese dynasties (triều đại)
Name Time period Divisions
Hồng Bàng
鴻龐
2879 – 258 BCE
Thục
(nhà Thục)
257 – 207 BCE
Triệu (disputed)
(nhà Triệu)
204 – 111 BCE
Early Lí
前李 (nhà Tiền Lí)
544 – 602 C.E.
Ngô
(nhà Ngô)
939 – 965 C.E.
Đinh
(nhà Đinh)
968 – 980 C.E.
Early Lê
前黎 (nhà Tiền Lê)
980 – 1009 C.E.

(nhà Lí)
1009 – 1225 C.E.
Trần
(nhà Trần)
1225 – 1400 C.E.
Hồ
(nhà Hồ)
1400 – 1407 C.E.
Later Trần
後陳 (nhà Hậu Trần)
1407 – 1413 C.E.
Later Lê
後黎 (nhà Hậu Lê)
1428 – 1789 C.E. Primitive Lê
黎初 (nhà Lê sơ)
Revival Lê
黎中興 (nhà Lê trung hưng)

Mạc
(nhà Mạc)




Tây Sơn
西山 (nhà Tây Sơn)
1778 – 1802 C.E.
Nguyễn
(nhà Nguyễn)
1802 – 1945 C.E.