lại
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "lai"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *laːjʔ. Possibly related to Chinese 來 (MC loj, “to come; to arrive”) (SV: lai).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [laːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [laːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [laːj˨˩˨]
- Homophone: Lại
Audio (Hà Nội): (file)
Adverb
[edit]- (before verb) once more, indicates an action or state is resumed
- 2022, SKĐS, “Một số trường hợp tái dương tính sau khi đã khỏi COVID-19, chuyên gia khuyến cáo gì?”, in Sức khoẻ & Đời sống[1]:
- Tuy nhiên, trong thực tế có không ít trường hợp mắc COVID-19 điều trị khỏi, trong vòng hơn 1 tháng lại tiếp tục bị tái nhiễm lần 2.
- In practice, however, more than a few people with COVID-19 recover and after a month are infected a second time.
- (after verb) again
- Bạn nói lại đi. ― Say it again.
- (after adjective or verb) reducing in volume, distance, or increasing in density or viscosity
- nhắm mắt lại ― to shut one's eyes
- cứng lại ― to harden
- rắn lại ― to stiffen
- nấu cho đến khi đặc lại ― keep the heat on until the consistency is appropriately thick
- Bật nhạc nhỏ lại!
- Turn the volume down!
- on the other hand, meanwhile
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 318:
- Tại sao có người trông mong đến giờ để được đi thiền hành, lại có người nghe chuông thiền hành thấy mệt nhọc trong lòng?
- Why do some people look forward to the moment they can go meditate, while others feel weary when hearing the meditation bell?
- (after objects) indicates a return to some original state
- đóng cửa lại ― to close the door
- 19th century, Nguyễn Đình Chiểu, Tale of Lục Vân Tiên:
- 双親𦖑呐𢚸盃
吏卢𡽫渃賖吹𠦳重- Song thân nghe nói lòng vui,
Lại lo non nước xa xôi ngàn trùng. - Upon hearing that, his parents were joyous indeed,
But worried still about his excruciatingly long journey ahead.
- Song thân nghe nói lòng vui,
Verb
[edit]- to come
- Mang lại đây! ― Bring that here!
Derived terms
[edit]See also
[edit]References
[edit]- Laurence C. Thompson (1988) A Vietnamese Reference Grammar, University of Hawaii Press, pages 349–350
Categories:
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese verbs