nàng

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by Penn Zero MSSJ (talk | contribs) as of 12:46, 4 September 2022.
Jump to navigation Jump to search

Mandarin

Alternative forms

Romanization

nàng (nang4, Zhuyin ㄋㄤˋ)

  1. Template:pinyin reading of
  2. Template:pinyin reading of
  3. Template:pinyin reading of

Rawang

Pronunciation

Etymology 1

Alternative forms

Adjective

nàng

  1. light (weight).

Etymology 2

Alternative forms

Noun

nàng

  1. corpse.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Tai *naːŋᴬ (lady), from Old Chinese (OC *naŋ, “young woman”). Cognate with Northern Thai ᨶᩣ᩠ᨦ, Lao ນາງ (nāng), ᦓᦱᧂ (naang), Tai Dam ꪙꪱꪉ, Shan ၼၢင်း (náang), Tai Nüa ᥘᥣᥒᥰ (läang) or ᥢᥣᥒᥰ (näang), Aiton ꩫင် (naṅ), Ahom 𑜃𑜂𑜫 (naṅ), Thai นาง (naang). Cognate via Old Chinese: Old Khmer នាង (nāṅa, nāṅ°), , (courtesy title for females), Khmer នាង (niəng), Vietnamese nàng, Burmese နန်း (nan:).

Noun

nàng ()

  1. (polite) an admirable and lovable young woman
    经史娘諸買保林
    Kinh sử nàng chứ mại bấu lùm
    (please add an English translation of this usage example)

Pronoun

nàng ()

  1. (polite) you, a beloved woman
  2. (polite) she/her, that admirable or lovable young woman

Etymology 2

Noun

nàng

  1. tree that's about to bloom
    cuổi nànga banana tree about to flower

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (lady, SV: nương). Compare Thai นาง (naang).

Pronunciation

Noun

nàng

  1. (chiefly fiction, endearing) an admirable/lovable young/young adult woman
    nàng tiên cáthe Little Mermaid
    (humorous) cô nànga lass; a wench

Pronoun

nàng

  1. (archaic, now literary, chiefly fiction, men's speech, endearing) you, my beloved woman
    Antonyms: ta, tôi
    • 1983, Homer, translated by Phan Thị Miến, Ô-đi-xê:
      Khi Uy-lít-xơ từ phòng tắm bước ra, trông người đẹp như một vị thần. Người trở về chỗ cũ, ngồi đối diện với Pê-nê-lốp, trên chiếc ghế bành ban nãy, rồi nói với nàng :
      — Khốn khổ ! Hẳn là các vị thần trên núi Ô-lem-pơ đã ban cho nàng một trái tim sắt đá hơn ai hết trong đám đàn bà yếu đuối, vì một người khác chắc không bao giờ có gan ngồi cách xa chồng như thế, khi chồng đi biền biệt hai mươi năm trời, trải qua bao nỗi gian truân, nay mới trở về xứ sở. Thôi, già ơi ! Già hãy kê cho tôi một chiếc giường để tôi ngủ một mình, như bấy lâu nay, vì trái tim trong ngực nàng kia là sắt.
      When Odysseus came back out of the bathroom, he looked as majestic as a god. He returned to his seat, facing Penelope, on that bench, and told her:
      — For goodness’ sake! The Olympians must have granted you the hardest heart among the frail women, because no one else would be fine sitting that far from her husband, one that has gone for twenty years, been through all kinds of struggle, only just back now in his homeland. Forget it, my nurse! Just prepare me a bed in which I can sleep alone, just like I have all this time, because that lady’s heart is made of iron.
  2. (narratology, literary, endearing) she/her, that admirable or lovable young woman
  3. (literary, usually humorous, endearing) she/her, my female romantic partner

See also

Anagrams