nước
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
From Proto-Vietic *ɗaːk (“water”), from Proto-Mon-Khmer *ɗaak (“water”). Cognates with Nghệ An/Hà Tĩnh dialects nác, Muong đác, Khmer ទឹក (tik), Bahnar đak, Eastern Mnong dak, Central Nicobarese râk/dâk and Santali ᱫᱟᱜ (dak’).
Alternative forms
- (North Central Vietnam) nác
Noun
- water
- Lua error in Module:parameters at line 828: Parameter "newspaper" is not used by this template.
- liquid; fluid
- nước cam ― orange juice
- nước chanh ― lime juice
- nước dừa ― coconut water
- nước mắt ― tear
- nước mũi ― mucus
- nước đái ― pee; piss
- nước tiểu ― urine
- Lua error in Module:parameters at line 828: Parameter 3 is not used by this template.
- the liquid part of a broth
- Short for đất nước (“country; polity”).
- nước Mỹ ― the United States
- Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang, [Passing by the Ngang Pass]
- Bước tới đèo Ngang bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông rợ mấy nhà.
Nhớ nước, đau lòng con cuốc cuốc,
Thương nhà, mỏi miệng cái da da.
Dừng chân đứng lại: trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta.- Walking to the Ngang Pass at dusk,
Grass among stones, leaves among flowers.
A few firewood cutters are hunching down the mountain,
A couple houses scatter about near the river.
Missing its land, a swamphen feels hurt deeply,
Longing for its home, a francolin's screaming desperately.
Stopping here, with the sky, the mountains and the rivers,
My own feelings, with me, myself and I.
- Walking to the Ngang Pass at dusk,
Derived terms
Derived terms
- bóng nước
- cá nước
- cây nước
- con nước
- còn nước còn tát
- cơm nước
- dừa nước
- đất nước
- đầu nước
- gà nước
- hết nước
- khoai nước
- làng nước
- lên nước
- lúa nước
- mách nước
- máy nước
- mặt nước
- mớn nước
- ngã nước
- ngậm nước
- nhà nước
- non nước
- nước bọt
- nước chảy đá mòn
- nước cốt dừa
- nước da
- nước dãi
- nước dùng
- nước đá
- nước đại
- nước độc
- nước đôi
- nước ép
- nước giải
- nước giải khát
- nước hàng
- nước hoa
- nước khoáng
- nước kiệu
- nước lã
- nước lèo
- nước lên
- nước lọc
- nước lợ
- nước máy
- nước mắm
- nước mắt
- nước mẹ
- nước miếng
- nước mũi
- nước ngoài
- nước ngọt
- nước nhà
- nước non
- nước nôi
- nước ối
- nước ròng
- nước tiểu
- nước tương
- nước xáo
- nước xô-đa
- nước xốt
- nước xuống
- nước xuýt
- phá nước
- rắn nước
- sạch nước cản
- tầng ngậm nước
- trâu nước
- trứng nước
- tức nước vỡ bờ
- vòi nước
See also
- (broth): cái
Etymology 2
Compare bước.
Noun
- (chiefly in board games) move, step
- nước cờ khôn ngoan ― a brilliant move (in chess)
Further reading
- "nước" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese short forms
- Vietnamese nouns classified by cái
- vi:Board games
- vi:Alchemy
- vi:Water