nàng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Mandarin

[edit]

Alternative forms

[edit]

Romanization

[edit]

nàng (nang4, Zhuyin ㄋㄤˋ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of

Rawang

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Alternative forms

[edit]

Adjective

[edit]

nàng

  1. light (weight).

Etymology 2

[edit]

Alternative forms

[edit]

Noun

[edit]

nàng

  1. corpse.

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Tai *naːŋᴬ (lady), from Old Chinese (OC *naŋ, “young woman”). Cognate with Northern Thai ᨶᩣ᩠ᨦ, Lao ນາງ (nāng), ᦓᦱᧂ (naang), Tai Dam ꪙꪱꪉ, Shan ၼၢင်း (náang), Tai Nüa ᥘᥣᥒᥰ (läang) or ᥢᥣᥒᥰ (näang), Aiton ꩫင် (naṅ), Ahom 𑜃𑜂𑜫 (naṅ), Thai นาง (naang). Cognate via Old Chinese: Old Khmer នាង (nāṅa, nāṅ°), , (courtesy title for females), Khmer នាង (niəng), Vietnamese nàng, Burmese နန်း (nan:).

Noun

[edit]

nàng ()

  1. (polite) an admirable and lovable young woman
    经史娘諸買保林
    Kinh sử nàng chứ mại bấu lùm
    (please add an English translation of this usage example)

Pronoun

[edit]

nàng ()

  1. (polite) you, a beloved woman
  2. (polite) she/her, that admirable or lovable young woman

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

nàng

  1. tree that's about to bloom
    cuổi nànga banana tree about to flower

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (lady, SV: nương). Compare Thai นาง (naang).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nàng

  1. (chiefly fiction, endearing) an admirable/lovable young/young adult woman
    nàng tiên cáthe Little Mermaid
    (humorous) cô nànga lass; a wench

Pronoun

[edit]

nàng

  1. (now literary or humorous) pronoun used to refer to a beloved or admirable woman
    Antonym: chàng
    • 1983, Homer, translated by Phan Thị Miến, Ô-đi-xê [The Odyssey]:
      Người trở về chỗ cũ, ngồi đối diện với Pê-nê-lốp, trên chiếc ghế bành ban nãy, rồi nói với nàng :
      — Khốn khổ ! Hẳn là các vị thần trên núi Ô-lem-pơ đã ban cho nàng một trái tim sắt đá hơn ai hết trong đám đàn bà yếu đuối, []
      He returned to his seat, facing Penelope, on that bench, and told her:
      — For goodness’ sake! The Olympians must have granted you the hardest heart among the frail women, []

See also

[edit]

Anagrams

[edit]