căn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *kanᴬ (each other; together). Cognate with Lao ກັນ (kan), ᦂᧃ (k̇an), Shan ၵၼ် (kǎn), Ahom 𑜀𑜃𑜫 (kan), Thai กัน (gan).

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

căn ()

  1. together; mutually; reciprocally
    pang cănto help each other
    đuổi căntogether
    táy cănequal, like one another

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Noun

[edit]

căn

  1. (only in compounds) root; cause, origin, source
  2. (arithmetic) (clipping of căn thức) root
    căn bậc 2
    square root
    Căn bậc 2 của 4 bằng 2.
    The square root of 4 is 2.
    căn bậc 3
    cube root
  3. (arithmetic, colloquial, usually not followed by của (of)) (short for căn (thức) bậc hai) square root
    Căn (của) 4 bằng 2.
    The square root of 4 is 2.
Derived terms
[edit]
See also
[edit]

rễ (root)

Classifier

[edit]

căn

  1. (pathology) indicates diseases, illnesses

Etymology 2

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: gian).

Noun

[edit]

căn

  1. (Northern Vietnam) room

Classifier

[edit]

căn

  1. indicates houses, apartments, rooms

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

căn

  1. to align; to time (to choose when something begins)
    căn đều hai bên
    to justify (e.g., text) on both sides
    đứng căn giờ
    to stand and wait for the right moment
Synonyms
[edit]