hào kiệt
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 豪傑.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [haːw˨˩ kiət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [haːw˦˩ kiək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [haːw˨˩ kiək̚˨˩˨]
Noun
- (archaic) a man with outstanding abilities
- anh hùng hào kiệt
- heroic ones and outstanding ones
- Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo
- Tự Triệu Đinh Lí Trần chi triệu tạo ngã quốc,
- Dự Hán Đường Tống Nguyên nhi các đế nhất phương.
- Tuy cường nhược thì hữu bất đồng
- Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.
- Ngô Tất Tố's translation
- Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập,
- Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên hùng cứ một phương,
- Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau,
- Song hào kiệt thời nào cũng có.
- Ngô Tất Tố's translation